THƯƠNG HIỆU: Duspatalin Retard
THÀNH PHẦN: Mebeverine hydrochloride:
…………………………………… 200mg
ĐÓNG GÓI: Hộp 3 vỉ x 10 viên.
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG: Điều trị triệu chứng đau và khó chịu
liên quan đến các rối loạn chức năng của đường tiêu hóa và đường mật.
CÔNG DỤNG: Thuốc Duspatalin Retard chứa Mebeverin
hydroclorid được chỉ định điều trị các triệu chứng đau và khó chịu đường tiêu
hóa và đường mật.
LIỀU DÙNG – CÁCH DÙNG: Người lớn:
·
Uống 1 viên x 2 – 3 lần/ngày. Nên uống thuốc với một cốc nước trước khi ăn.
·
Không nên nhai viên thuốc vì lớp bao có mục đích để đảm bảo cơ chế phóng
thích kéo dài.
LƯU Ý/ THẬN TRỌNG:
Chống chỉ định: Không dùng cho bệnh nhân quá mẫn với
mebeverin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ: Cũng như các thuốc khác, Duspatalin có
thể có các tác dụng phụ.
·
Nếu bạn thấy bất kỳ tác dụng phụ nào không được đề cập trong tờ hướng dẫn
này, hoặc bất kỳ tác dụng phụ nào trở nên trầm trọng, hãy thông báo ngay cho
bác sĩ hoặc dược sĩ.
·
Chủ yếu là các phản ứng dị ứng, nhưng không loại trừ, việc theo dõi chỉ được
giới hạn trên da.
·
Rối loạn da và mô dưới da: Chứng phát ban (mày đay), sưng tấy mặt đột ngột
(phù), sưng tấy ở cổ hoặc chân (phù mạch), các ban da/nổi mụn (ngoại ban).
·
Rối loạn hệ miễn dịch: Các phản ứng dị ứng (quá mẫn cảm) (phản ứng phản vệ).
Báo cáo các phản ứng nghi ngờ có hại:
·
Báo cáo các phản ứng nghi ngờ có hại sau khi thuốc được cấp phép là rất
quan trọng.
·
Nó cho phép kiểm soát một cách liên tục sự cân bằng về lợi ích và nguy cơ của
thuốc.
·
Các nhân viên y tế được yêu cầu phải báo cáo cho các cơ quan quản lý sở tại
khi có bất kỳ phản ứng nghi ngờ có hại nào xảy ra.
BẢO QUẢN: Nơi khô ráo, ở nhiệt độ trên 30°C.
XUẤT XỨ THƯƠNG HIỆU: Pháp
NƠI SẢN XUẤT: Pháp
NHÀ PHÂN PHỐI/ NHẬP KHẨU: ABBOTT PRODUCTS GMBH